--

khơi diễn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khơi diễn

+  

  • (văn chương) Located far away in a far remote place.
    • "cố hương khơi diễn nghìn trùng sơn khê " (Nguyễn Du)
  • One's home place was thousands of mountains and streams away
Lượt xem: 604